Tải 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Đàm Phán Kinh Doanh
Khám phá ngay các thành ngữ tiếng Anh thông dụng giúp bạn chinh phục mọi cuộc đàm phán cùng đối tác.
Danh sách các thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong đàm phán
| STT | THÀNH NGỮ | VÍ DỤ |
| 1 | bend over backwards cố gắng hết sức để giúp đỡ hoặc làm hài lòng ai đó |
Peter insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story. => Peter nhấn mạnh rằng anh ấy cố hết sức để khách quan trong việc trình bày câu chuyện. |
| 2 | call the shots chịu trách nhiệm, làm chủ một vấn đề gì đó hoặc đưa ra những quyết định quan trọng |
Sorry, I can’t give you approval for this part of the project. You should talk to Diana, she’s the one calling the shots. => Xin lỗi, tôi không thể phê chuẩn cho bạn phần này của dự án. Bạn nên nói chuyện với Diana, cô ấy là người quyết định. |
| 3 | lay one’s cards on the table giải thích những gì bạn biết hay nghĩ một cách thành thật |
I thought it was time I laid my cards on the table, so I told him that I had no intention of marrying him. => Tôi nghĩ đã đến lúc phải nói rõ, tôi nói với anh ấy rằng tôi không có ý định lấy anh. |
| 4 | play one’s cards right bạn làm điều chuẩn xác và trở nên thành công |
If you play your cards right, you could make quite a lot of money out of this. => Nếu bạn làm đúng cách, bạn có thể kiếm được khá nhiều tiền từ việc này. |
| 5 | see eye to eye đồng ý, có chung quan điểm với ai đó |
My sisters don’t see eye to eye with me about the arrangements. => Các chị gái tôi không đồng tình với tôi về việc thu xếp. |
| 6 | stand one’s ground giữ vững lập trường, không thay đổi ý kiến |
I kept trying to get my grandmother to find a smaller house, but she stood her ground. => Tôi cố gắng thuyết phục bà tôi tìm một ngôi nhà nhỏ hơn nhưng bà vẫn giữ vững lập trường. |
| 7 | upper hand ở vị trí thuận lợi, có quyền hạn quyết định |
The team’s excellent preparation gave them the upper hand in the competition, leading to their victory. => Sự chuẩn bị tuyệt vời của toàn đội đã giúp họ chiếm thế thượng phong trong cuộc thi, dẫn họ đến với chiến thắng. |
| 8 | talk someone into something thuyết phục ai đó làm điều gì đó |
He’s against the idea, but I think I can talk him into it. => Anh ấy phản đối ý tưởng này, nhưng tôi nghĩ tôi có thể thuyết phục anh ấy tham gia. |
| 9 | talk someone out of something thuyết phục ai đó không làm gì |
He threatened to resign, but his boss managed to talk him out of it. => Anh ta dọa sẽ từ chức, nhưng ông chủ của anh ta đã thuyết phục được anh ta từ bỏ ý định đó. |
| 10 | the ball is in one’s court quyết định hoặc trách nhiệm đang thuộc về ai đó |
I’ve helped him in every way I can – the ball’s in his court now. => Tôi đã giúp anh ấy bằng mọi cách có thể – giờ quyền quyết định thuộc về anh ấy. |
Tải 10 thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong đàm phán kinh doanh
10 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG DÙNG TRONG ĐÀM PHÁN INH DOANH – POWER ENGLISH.pdf
Read on
Power English
Nhận xét
Đăng nhận xét