Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán: 200 từ vựng thông dụng

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ không thể thiếu trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là kế toán và kiểm toán. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp mà còn mở ra vô vàn cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn.

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán là tập hợp các thuật ngữ, khái niệm, cấu trúc ngữ pháp và cách diễn đạt được sử dụng riêng trong lĩnh vực tài chính, kế toán và kiểm toán. Nó bao gồm từ vựng chuyên sâu về các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS, GAAP), báo cáo tài chính, kiểm toán, thuế, tài chính doanh nghiệp, và các quy trình nghiệp vụ liên quan. Việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn đọc hiểu tài liệu, báo cáo, và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, đối tác quốc tế.

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán: Chìa khóa vàng mở lối thành công sự nghiệp
Ảnh minh họa. Nguồn: Internet

Vì sao lại cần phải học tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán?

Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán mang lại nhiều lợi ích vượt trội:

  • Nâng cao năng lực chuyên môn: Tiếp cận nguồn tài liệu, chuẩn mực quốc tế, và các xu hướng mới nhất trong ngành, từ đó nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên sâu.
  • Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Nhiều công ty đa quốc gia, tập đoàn lớn, và các công ty kiểm toán Big4 yêu cầu nhân sự có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn ứng tuyển vào các vị trí lương cao và có triển vọng phát triển.
  • Tăng khả năng cạnh tranh: Trong thị trường lao động ngày càng cạnh tranh, ứng viên có tiếng Anh chuyên ngành sẽ được đánh giá cao hơn, nổi bật hơn so với các ứng viên khác.
  • Giao tiếp hiệu quả: Tự tin trao đổi với đối tác, khách hàng, và đồng nghiệp quốc tế, tham gia các buổi hội thảo, đào tạo chuyên môn bằng tiếng Anh.
  • Cơ hội du học và làm việc nước ngoài: Nếu có ý định theo đuổi con đường học vấn hoặc sự nghiệp tại nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành là điều kiện tiên quyết.

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp cho nhà quản lý: 1 cuộc đua tiến ra 100 quốc gia

200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán thông dụng

Dưới đây là bảng tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán, kèm phiên âm IPA và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ:

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Dịch tiếng Việt
1 Account /əˈkaʊnt/ Tài khoản
2 Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán viên
3 Accounting /əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán
4 Accrual /əˈkruːəl/ Dồn tích
5 Asset /ˈæs.et/ Tài sản
6 Audit /ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán
7 Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ Kiểm toán viên
8 Balance sheet /ˈbæl.əns ʃiːt/ Bảng cân đối kế toán
9 Bank statement /ˈbæŋk ˈsteɪt.mənt/ Sao kê ngân hàng
10 Bookkeeping /ˈbʊkˌkiː.pɪŋ/ Kế toán sổ sách
11 Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân sách
12 Capital /ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn
13 Cash /kæʃ/ Tiền mặt
14 Cash flow /kæʃ fləʊ/ Dòng tiền
15 Chart of accounts /tʃɑːt əv əˈkaʊnts/ Hệ thống tài khoản
16 Compliance /kəmˈplaɪ.əns/ Tuân thủ
17 Cost /kɒst/ Chi phí
18 Credit /ˈkred.ɪt/ Ghi có, bên có
19 Debit /ˈdeb.ɪt/ Ghi nợ, bên nợ
20 Debt /det/ Nợ
21 Depreciation /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao
22 Dividend /ˈdɪv.ɪ.dend/ Cổ tức
23 Expense /ɪkˈspens/ Chi phí
24 Equity /ˈek.wɪ.ti/ Vốn chủ sở hữu
25 Financial statement /faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo tài chính
26 Fiscal year /ˈfɪs.kəl jɪər/ Niên độ tài chính
27 Fixed asset /fɪkst ˈæs.et/ Tài sản cố định
28 General ledger /ˈdʒen.ər.əl ˈledʒ.ər/ Sổ cái
29 Goodwill /ˈɡʊd.wɪl/ Lợi thế thương mại
30 Income statement /ˈɪn.kʌm ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo kết quả kinh doanh
31 Inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ Hàng tồn kho
32 Invoice /ˈɪn.vɔɪs/ Hóa đơn
33 Journal entry /ˈdʒɜː.nəl ˈen.tri/ Bút toán nhật ký
34 Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ phải trả
35 Liquidity /lɪˈkwɪd.ə.ti/ Khả năng thanh khoản
36 Loan /ləʊn/ Khoản vay
37 Loss /lɒs/ Lỗ
38 Net income /net ˈɪn.kʌm/ Thu nhập ròng
39 Payroll /ˈpeɪ.rəʊl/ Bảng lương
40 Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận
41 Receivable /rɪˈsiː.və.bəl/ Khoản phải thu
42 Revenue /ˈrev.ən.juː/ Doanh thu
43 Solvency /ˈsɒl.vən.si/ Khả năng thanh toán nợ
44 Tax /tæks/ Thuế
45 Transaction /trænˈzæk.ʃən/ Giao dịch
46 Trial balance /ˈtraɪəl ˈbæl.əns/ Bảng cân đối thử
47 Vendor /ˈven.dɔːr/ Nhà cung cấp
48 Working capital /ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn lưu động
49 Accrued expenses /əˈkruːd ɪkˈspensɪz/ Chi phí trích trước
50 Accounts payable /əˈkaʊnts ˈpeɪ.ə.bəl/ Nợ phải trả người bán
51 Accounts receivable /əˈkaʊnts rɪˈsiː.və.bəl/ Phải thu khách hàng
52 Amortization /ˌæm.ɔː.taɪˈzeɪ.ʃən/ Phân bổ
53 Annual report /ˈæn.juəl rɪˈpɔːt/ Báo cáo thường niên
54 Asset turnover /ˈæs.et ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay tài sản
55 Balance /ˈbæl.əns/ Số dư
56 Bank reconciliation /ˈbæŋk ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/ Đối chiếu ngân hàng
57 Bond /bɒnd/ Trái phiếu
58 Budgeting /ˈbʌdʒ.ɪt.ɪŋ/ Lập ngân sách
59 Capital expenditure /ˈkæp.ɪ.təl ɪkˈspendɪtʃər/ Chi tiêu vốn
60 Certified public accountant (CPA) /ˈsɜː.tɪ.faɪd ˈpʌb.lɪk əˈkaʊntənt/ Kế toán công chứng
61 Common stock /ˈkɒm.ən stɒk/ Cổ phiếu phổ thông
62 Consolidated financial statements /kənˈsɒl.ɪ.deɪ.tɪd faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənts/ Báo cáo tài chính hợp nhất
63 Cost of goods sold /kɒst əv ɡʊdz sɒld/ Giá vốn hàng bán
64 Current asset /ˈkʌr.ənt ˈæs.et/ Tài sản ngắn hạn
65 Current liability /ˈkʌr.ənt ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ ngắn hạn
66 Deferred revenue /dɪˈfɜːd ˈrev.ən.juː/ Doanh thu chưa thực hiện
67 Depreciation expense /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən ɪkˈspens/ Chi phí khấu hao
68 Double-entry bookkeeping /ˈdʌb.əl ˈen.tri ˈbʊkˌkiː.pɪŋ/ Kế toán ghi sổ kép
69 Economic entity concept /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk ˈen.tɪ.ti ˈkɒn.sept/ Khái niệm thực thể kinh tế
70 Financial accounting /faɪˈnæn.ʃəl əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán tài chính
71 General Accepted Accounting Principles (GAAP) /ˈdʒen.ər.əl əkˈseptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪn.sə.pəlz/ Nguyên tắc kế toán chung được chấp nhận
72 Going concern /ˈɡəʊ.ɪŋ kənˈsɜːn/ Hoạt động liên tục
73 Gross profit /ɡrəʊs ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận gộp
74 Impairment /ɪmˈpeə.mənt/ Sự suy giảm giá trị
75 Income tax /ˈɪn.kʌm tæks/ Thuế thu nhập
76 Internal control /ɪnˈtɜː.nəl kənˈtrəʊl/ Kiểm soát nội bộ
77 International Financial Reporting Standards (IFRS) /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl faɪˈnæn.ʃəl rɪˈpɔːtɪŋ ˈstæn.dədz/ Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
78 Ledger /ˈledʒ.ər/ Sổ cái
79 Long-term debt /lɒŋ tɜːm det/ Nợ dài hạn
80 Management accounting /ˈmæn.ɪdʒ.mənt əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán quản trị
81 Materiality /məˌtɪə.riˈæl.ə.ti/ Trọng yếu
82 Net loss /net lɒs/ Lỗ ròng
83 Operating expenses /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ɪkˈspensɪz/ Chi phí hoạt động
84 Preferred stock /prɪˈfɜːd stɒk/ Cổ phiếu ưu đãi
85 Prepaid expenses /ˌpriːˈpeɪd ɪkˈspensɪz/ Chi phí trả trước
86 Property, plant, and equipment (PPE) /ˈprɒp.ə.ti plɑːnt ənd ɪˈkwɪp.mənt/ Tài sản cố định (nhà cửa, máy móc, thiết bị)
87 Ratio analysis /ˈreɪ.ʃi.əʊ əˈnæl.ə.sɪs/ Phân tích tỷ số
88 Retained earnings /rɪˈteɪnd ˈɜː.nɪŋz/ Lợi nhuận giữ lại
89 Revenue recognition /ˈrev.ən.juː ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ Ghi nhận doanh thu
90 Statement of cash flows /ˈsteɪt.mənt əv kæʃ fləʊz/ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
91 Straight-line depreciation /streɪt laɪn dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao đường thẳng
92 Subsidiary /səbˈsɪd.i.ə.ri/ Công ty con
93 Tangible asset /ˈtæn.dʒɪ.bəl ˈæs.et/ Tài sản hữu hình
94 Taxable income /ˈtæks.ə.bəl ˈɪn.kʌm/ Thu nhập chịu thuế
95 Unearned revenue /ʌnˈɜːnd ˈrev.ən.juː/ Doanh thu chưa thực hiện (nhận trước)
96 Valuation /ˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ Định giá
97 Variance /ˈveə.ri.əns/ Sai lệch, chênh lệch
98 Working capital management /ˈwɜː.kɪŋ ˈkæp.ɪ.təl ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Quản lý vốn lưu động
99 Write-off /ˈraɪt ɒf/ Xóa sổ
100 Accrued interest /əˈkruːd ˈɪn.trəst/ Lãi tích lũy
101 Acquisition /ˌæk.wɪˈzɪʃ.ən/ Mua lại, thôn tính
102 Adjustment /əˈdʒʌst.mənt/ Điều chỉnh
103 Administrative expenses /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ɪkˈspensɪz/ Chi phí quản lý doanh nghiệp
104 Allocate /ˈæl.ə.keɪt/ Phân bổ
105 Appropriation /əˌprəʊ.priˈeɪ.ʃən/ Phân bổ, cấp phát
106 Arrears /əˈrɪəz/ Nợ đọng, tiền nợ chưa trả
107 Auditing standards /ˈɔː.dɪtɪŋ ˈstæn.dədz/ Chuẩn mực kiểm toán
108 Bad debt /bæd det/ Nợ khó đòi
109 Balance sheet equation /ˈbæl.əns ʃiːt ɪˈkweɪ.ʒən/ Phương trình kế toán
110 Book value /bʊk ˈvæl.juː/ Giá trị sổ sách
111 Capitalization /ˌkæp.ɪ.təl.aɪˈzeɪ.ʃən/ Vốn hóa
112 Certified Internal Auditor (CIA) /ˈsɜː.tɪ.faɪd ɪnˈtɜː.nəl ˈɔː.dɪ.tər/ Kiểm toán viên nội bộ được chứng nhận
113 Chart of accounts /tʃɑːt əv əˈkaʊnts/ Hệ thống tài khoản
114 Closing entries /ˈkləʊ.zɪŋ ˈen.triz/ Bút toán khóa sổ
115 Common stock /ˈkɒm.ən stɒk/ Cổ phiếu phổ thông
116 Contingent liability /kənˈtɪn.dʒənt ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ tiềm tàng
117 Cost accounting /kɒst əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán chi phí
118 Credit note /ˈkred.ɪt nəʊt/ Giấy báo có, hóa đơn giảm
119 Current ratio /ˈkʌr.ənt ˈreɪ.ʃi.əʊ/ Tỷ số thanh toán hiện hành
120 Debenture /dɪˈben.tʃər/ Trái phiếu không có bảo đảm
121 Deferred tax /dɪˈfɜːd tæks/ Thuế hoãn lại
122 Direct cost /daɪˈrekt kɒst/ Chi phí trực tiếp
123 Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ Chiết khấu
124 Diversification /daɪˌvɜː.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Đa dạng hóa
125 Double taxation /ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃən/ Đánh thuế hai lần
126 Due diligence /dʒuː ˈdɪl.ɪ.dʒəns/ Thẩm định chuyên sâu
127 Earned revenue /ɜːnd ˈrev.ən.juː/ Doanh thu đã thực hiện
128 Earnings per share (EPS) /ˈɜː.nɪŋz pɜː ʃeər/ Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
129 Effective interest rate /ɪˈfek.tɪv ˈɪn.trəst reɪt/ Lãi suất hiệu dụng
130 Entity /ˈen.tɪ.ti/ Thực thể
131 Expense recognition /ɪkˈspens ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ Ghi nhận chi phí
132 Fair value /feər ˈvæl.juː/ Giá trị hợp lý
133 Financial ratio /faɪˈnæn.ʃəl ˈreɪ.ʃi.əʊ/ Tỷ số tài chính
134 Fixed cost /fɪkst kɒst/ Chi phí cố định
135 Forensic accounting /fəˈren.sɪk əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán pháp lý
136 Fund accounting /fʌnd əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán quỹ
137 General journal /ˈdʒen.ər.əl ˈdʒɜː.nəl/ Sổ nhật ký chung
138 Government accounting /ˈɡʌv.ər.mənt əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán chính phủ
139 Historical cost principle /hɪˈstɒr.ɪ.kəl kɒst ˈprɪn.sə.pəl/ Nguyên tắc giá gốc
140 Immaterial /ˌɪm.əˈtɪə.ri.əl/ Không trọng yếu
141 Independent auditor /ˌɪn.dɪˈpen.dənt ˈɔː.dɪ.tər/ Kiểm toán viên độc lập
142 Indirect cost /ˌɪn.daɪˈrekt kɒst/ Chi phí gián tiếp
143 Intangible asset /ɪnˈtæn.dʒɪ.bəl ˈæs.et/ Tài sản vô hình
144 Interest payable /ˈɪn.trəst ˈpeɪ.ə.bəl/ Lãi phải trả
145 Inventory turnover /ˈɪn.vən.tər.i ˈtɜːnˌəʊ.vər/ Vòng quay hàng tồn kho
146 Lease /liːs/ Hợp đồng thuê
147 Legal entity /ˈliː.ɡəl ˈen.tɪ.ti/ Pháp nhân
148 Liabilities and equity /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.tiz ənd ˈek.wɪ.ti/ Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
149 Long-term asset /lɒŋ tɜːm ˈæs.et/ Tài sản dài hạn
150 Market value /ˈmɑː.kɪt ˈvæl.juː/ Giá trị thị trường
151 Matching principle /ˈmætʃ.ɪŋ ˈprɪn.sə.pəl/ Nguyên tắc phù hợp
152 Net present value (NPV) /net ˈprez.ənt ˈvæl.juː/ Giá trị hiện tại ròng
153 Non-operating income /nɒn ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˈɪn.kʌm/ Thu nhập ngoài hoạt động
154 Note payable /nəʊt ˈpeɪ.ə.bəl/ Chứng từ phải trả
155 Operating cycle /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˈsaɪ.kəl/ Chu kỳ hoạt động
156 Overhead /ˈəʊ.və.hed/ Chi phí chung
157 Petty cash /ˈpet.i kæʃ/ Quỹ tiền mặt vặt
158 Post-closing trial balance /pəʊst ˈkləʊ.zɪŋ ˈtraɪəl ˈbæl.əns/ Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
159 Pre-paid insurance /priːˈpeɪd ɪnˈʃʊə.rəns/ Bảo hiểm trả trước
160 Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ Tiền gốc
161 Production cost /prəˈdʌk.ʃən kɒst/ Chi phí sản xuất
162 Promissory note /ˈprɒm.ɪ.sər.i nəʊt/ Kỳ phiếu
163 Public accounting /ˈpʌb.lɪk əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán công
164 Qualitative characteristics /ˈkwɒl.ɪ.tə.tɪv ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks/ Đặc điểm chất lượng
165 Quick ratio /kwɪk ˈreɪ.ʃi.əʊ/ Tỷ số thanh toán nhanh
166 Reconciliation /ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/ Đối chiếu
167 Retained earnings statement /rɪˈteɪnd ˈɜː.nɪŋz ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo lợi nhuận giữ lại
168 Return on assets (ROA) /rɪˈtɜːn ɒn ˈæs.ets/ Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
169 Return on equity (ROE) /rɪˈtɜːn ɒn ˈek.wɪ.ti/ Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
170 Salvage value /ˈsæl.vɪdʒ ˈvæl.juː/ Giá trị thanh lý
171 Selling expenses /ˈsel.ɪŋ ɪkˈspensɪz/ Chi phí bán hàng
172 Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cổ đông
173 Solvency ratio /ˈsɒl.vən.si ˈreɪ.ʃi.əʊ/ Tỷ số khả năng thanh toán nợ
174 Source document /sɔːs ˈdɒk.jʊ.mənt/ Chứng từ gốc
175 Statement of financial position /ˈsteɪt.mənt əv faɪˈnæn.ʃəl pəˈzɪʃ.ən/ Bảng cân đối kế toán (tên gọi khác)
176 Stockholder /ˈstɒkˌhəʊl.dər/ Cổ đông (tên gọi khác)
177 Subsidiary ledger /səbˈsɪd.i.ə.ri ˈledʒ.ər/ Sổ chi tiết
178 Sum-of-the-years’ digits depreciation /sʌm əv ðə jɪərz ˈdɪdʒɪts dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao theo tổng các chữ số năm
179 Tax evasion /tæks ɪˈveɪ.ʒən/ Trốn thuế
180 Tax avoidance /tæks əˈvɔɪ.dəns/ Né tránh thuế
181 Temporary accounts /ˈtem.prər.i əˈkaʊnts/ Tài khoản tạm thời
182 Treasury stock /ˈtreʒ.ər.i stɒk/ Cổ phiếu quỹ
183 Uncollectible accounts /ʌn.kəˈlek.tə.bəl əˈkaʊnts/ Các khoản phải thu không thu được
184 Useful life /ˈjuːs.fəl laɪf/ Thời gian sử dụng hữu ích
185 Variable cost /ˈveə.ri.ə.bəl kɒst/ Chi phí biến đổi
186 Venture capital /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn đầu tư mạo hiểm
187 Weighted average cost /ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ kɒst/ Giá vốn bình quân gia quyền
188 Withdrawal /wɪðˈdrɔː.əl/ Rút tiền
189 Write-down /ˈraɪt daʊn/ Hạ giá trị sổ sách
190 Zero-based budgeting /ˈzɪə.rəʊ beɪst ˈbʌdʒ.ɪtɪŋ/ Lập ngân sách từ con số 0
191 Accrued revenue /əˈkruːd ˈrev.ən.juː/ Doanh thu tích lũy
192 Allowance for doubtful accounts /əˈlaʊ.əns fɔː ˈdaʊt.fəl əˈkaʊnts/ Dự phòng nợ phải thu khó đòi
193 Audit opinion /ˈɔː.dɪt əˈpɪn.jən/ Ý kiến kiểm toán
194 Capital lease /ˈkæp.ɪ.təl liːs/ Thuê tài chính
195 Deferred expense /dɪˈfɜːd ɪkˈspens/ Chi phí trả trước (chưa phát sinh)
196 Due from customers /djuː frɒm ˈkʌs.tə.məz/ Phải thu từ khách hàng
197 Fair value accounting /feər ˈvæl.juː əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán theo giá trị hợp lý
198 Inventory costing methods /ˈɪn.vən.tər.i ˈkɒstɪŋ ˈmeθ.ədz/ Phương pháp tính giá hàng tồn kho
199 Non-current asset /nɒn ˈkʌr.ənt ˈæs.et/ Tài sản dài hạn
200 Perpetual inventory system /pərˈpetʃ.u.əl ˈɪn.vən.tər.i ˈsɪs.təm/ Hệ thống kiểm kê thường xuyên

Nâng tầm sự nghiệp Kế – Kiểm với Tiếng Anh Doanh Nhân tại Power English

Tại Power English, chúng tôi hiểu rõ những yêu cầu đặc thù của tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán. Chương trình Tiếng Anh Doanh Nhân được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào việc trang bị cho học viên kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, từ vựng chuẩn xác và kỹ năng giao tiếp tự tin trong các tình huống nghiệp vụ. Bạn sẽ được học cách đọc hiểu các báo cáo tài chính quốc tế, phân tích dữ liệu, thảo luận về chuẩn mực kế toán và kiểm toán, cũng như trình bày ý kiến một cách chuyên nghiệp.

Đừng để rào cản ngôn ngữ giới hạn tiềm năng phát triển của bạn trong ngành kế toán – kiểm toán. Việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán không chỉ là một lợi thế, mà còn là yếu tố then chốt giúp bạn vươn xa hơn trong môi trường kinh doanh hội nhập.



Read on
Power English

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

6 website học tiếng Anh giao tiếp miễn phí, hiệu quả

Những cách nói cảm ơn trong tiếng Anh phổ biến hiện nay

Part-time Vietnamese English teacher